Thứ sáu, 28 Tháng 1 2011 17:57
Ngày 21/01/2011 Phòng GD&ĐT Duy Xuyên tổ chức Hội thi "Bé khoẻ - Bé ngoan"
Đến tham dự Hội thi có đại biểu Phòng GD Mầm non Sở GD&ĐT Quảng Nam; cán bộ chuyên viên ngành học của các Phòng GD&ĐT các huyện, thị; lãnh đạo ngành; cán bộ QL, Giáo viên các trường MG và 45 thí sinh đến từ các trường.
Để chuẩn bị cho Hội thi, các trường đã tổ chức khá chu đáo và sôi nổi Hội thi từ cơ sở và đã chọn ra 3 thí sinh vào vòng thi của Huyện.
Rút kinh nghiệm từ những cuộc thi trước đây, Hội thi của huyện cũng chuẩn bị khá chu đáo về kế hoạch cũng như việc tổ chức. Nội dung cuộc thi gồm có 3 phần: Thi Bé khoẻ; thi Năng khiếu; thi kiến thức bằng hình thức "Rung chuông vàng".
Qua hội thi đã cho thấy các nhà trường đã tích cực hưởng ứng và chuẩn bị rất tốt, có sự phối kết hợp giữa nhà trường và phụ huynh nên đã đem đến Hội thi không khí vui tươi, sự hoành tráng và chất lượng tốt, tạo ấn tượng tốt đẹp cho đại biểu.
Sau đây là kết quả Hội thi:
S |
Họ và tên trẻ
|
Đơn vị
|
Điểm chấm
|
Xếp thứ |
Xếp thứ Kiến |
Điểm |
|||
Năng khiếu |
Bé khỏe (10) điểm)
|
Kiến thức |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Yến Vy
|
D. Phú
|
25
|
27.75
|
48
|
5
|
9
|
79
|
|
2
|
Ng. Đức Trung Nguyên
|
D. Phú
|
|
27.75
|
24
|
|
24
|
|
|
3
|
Nguyễn Thu Giang
|
D. Phú
|
|
25.5
|
9
|
|
40
|
|
|
4
|
Trần Thị Thi
|
D. Thu
|
21.5
|
26.25
|
27
|
12
|
17
|
68.75
|
|
5
|
Nguyễn Thị Yến Nhi
|
D. Thu
|
|
26.25
|
21
|
|
28
|
|
|
6
|
Ng. Yến Hương Linh
|
D. Thu
|
|
23.25
|
18
|
|
30
|
|
|
7
|
Hồ Yến Vy
|
D. Tân
|
20.5
|
26.25
|
33
|
14
|
16
|
79.5
|
|
8
|
Ng. Thị Trang Danh
|
D. Tân
|
|
25.5
|
6
|
|
44
|
|
|
9
|
Phạm Minh Thảo
|
D. Tân
|
|
26.25
|
60
|
|
5
|
|
|
10
|
Lê Trần Thủy Anh
|
D. Hòa
|
21.75
|
28.5
|
6
|
11
|
44
|
63.75
|
|
11
|
Ng. Thị Xuân Hòa
|
D. Hòa
|
|
26.25
|
24
|
|
24
|
|
|
12
|
Trần Kiều Vy
|
D. Hòa
|
|
26.25
|
15
|
|
34
|
|
|
13
|
Nguyễn Thúy Nga
|
D.Châu
|
20.25
|
27
|
36
|
15
|
14
|
80
|
|
14
|
Văn Thị Nhi
|
D.Châu
|
|
27
|
39
|
|
10
|
|
|
15
|
Huỳnh Anh Thư
|
D.Châu
|
|
26.25
|
24
|
|
24
|
|
|
16
|
Ng. Phan Phi Anh
|
D.Trinh
|
24
|
28.5
|
69
|
6
|
1
|
86.25
|
|
17
|
Lưu Thị Xuân Đào
|
D.Trinh
|
|
28.5
|
15
|
|
34
|
|
|
18
|
Lê Văn Tín
|
D.Trinh
|
|
27.75
|
18
|
|
30
|
|
|
19
|
Trần Thiên Bảo
|
D. Sơn
|
26.5
|
29.25
|
15
|
4
|
34
|
77.75
|
|
20
|
Nguyễn Công Tài
|
D. Sơn
|
|
29.25
|
27
|
|
17
|
|
|
21
|
Diệp Thế Bảo
|
D. Sơn
|
|
29.25
|
24
|
|
24
|
|
|
22
|
Nguyễn Trường Tiên
|
D.Trung
|
24
|
27.75
|
18
|
6
|
30
|
96.5
|
|
23
|
Võ Anh Kiệt
|
D.Trung
|
|
27
|
66
|
|
2
|
|
|
24
|
Lg Ng. Hoàng Lâm
|
D.Trung
|
|
27.75
|
51
|
|
8
|
|
|
25
|
Ng. Thủy Tiên Hoàng
|
NP 1
|
26.75
|
29.25
|
36
|
2
|
14
|
94.75
|
|
26
|
Lê Nguyễn Chí Quốc
|
NP 1
|
|
29.25
|
15
|
|
34
|
|
|
27
|
Lê Thành Nhân
|
NP 1
|
|
28.5
|
66
|
|
2
|
|
|
28
|
Trần Châu Thanh
|
NP 2
|
23.75
|
29.25
|
27
|
8
|
17
|
71
|
|
29
|
Ng. Thị Mỹ Duyên
|
NP 2
|
|
29.25
|
18
|
|
30
|
|
|
30
|
Từ Ng. Thanh Trang
|
NP 2
|
|
29.25
|
9
|
|
40
|
|
|
31
|
Nguyễn Thanh Ngọc
|
D.Phước
|
26.75
|
28.5
|
57
|
2
|
6
|
100.5
|
|
32
|
Lê Thị Mỹ Hạnh
|
D.Phước
|
|
27.75
|
54
|
|
7
|
|
|
33
|
Hồ Tân Thức
|
D.Phước
|
|
27
|
27
|
|
17
|
|
|
34
|
Ng. Lê Thảo Trâm
|
D.Thành
|
21
|
28.5
|
9
|
13
|
40
|
75
|
|
35
|
Lê Văn Hùng
|
D.Thành
|
|
29.25
|
39
|
|
10
|
|
|
36
|
Huỳnh Tuấn Linh
|
D.Thành
|
|
29.25
|
27
|
|
17
|
|
|
37
|
Dg Vũ Như Quỳnh
|
D. Vinh
|
23.75
|
27
|
39
|
8
|
10
|
96
|
|
38
|
Huỳnh Thị Thảo Vân
|
D. Vinh
|
|
29.25
|
66
|
|
2
|
|
|
39
|
Lê Minh Hâu
|
D. Vinh
|
|
28.5
|
27
|
|
17
|
|
|
40
|
Lê Nguyên Minh Duy
|
D. Nghĩa
|
28.5
|
29.25
|
27
|
1
|
17
|
86.5
|
|
41
|
Phạm Khắc Bảo Trân
|
D. Nghĩa
|
|
28.5
|
39
|
|
10
|
|
|
42
|
Trần Ngọc Gia Huy
|
D. Nghĩa
|
|
29.25
|
21
|
|
28
|
|
|
43
|
Trần Thị Lệ Quyên
|
D. Hải
|
22
|
25.5
|
12
|
10
|
38
|
59.5
|
|
44
|
Ng. Thị Nhật Linh
|
D. Hải
|
|
28.5
|
12
|
|
38
|
|
|
45
|
Hồ Ngọc Thọ
|
D. Hải
|
|
25.5
|
9
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hình ảnh của Hội thi